Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Địa lí 10
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Địa lí 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Địa lí 10
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ LỚP 10 Câu 1: Thiên hà là A. một tập hợp gồm nhiều giải ngân hà trong vũ trụ. B. một tập hợp của nhiều hệ mặt trời. C. khoảng không gian vô tận còn được gọi là vũ trụ. D. một tập hợp các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ Câu 2: Hệ Mặt Trời bao gồm : A. các Dải Ngân Hà, các hành tinh, vệ tinh, các đám bụi ,khí. B. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh mặt trời, các đám bụi, khí. C. rất nhiều Thiên thể ( các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, ) cùng với bụi khí và bức xạ điện từ. D. các Thiên Hà, Dải Ngân Hà, hành tinh, vệ tinh ,khác đám bụi, khí. Câu 3: Quĩ đạo của các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời có dạng: A. Tròn B. . Ê líp C. Không xác định D. Hình gần tròn Câu 4: Hướng chuyển động của các hành tinh trên quĩ đạo quanh Mặt Trời là: A. Thuận chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh B. Ngược chiều kim đồng hồ với tất cả các hành tinh C. Ngược chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh D. Thuận chiều kim đồng hồ Câu 5: Các hành tinh trong hệ Mặt Trời tự quay quanh mình theo hướng: A. Cùng với hướng chuyển động quanh Mặt Trời B. Ngược với hướng chuyển động quanh Mặt Trời C. Cùng với hướng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ Kim Tinh và Thiên Vương Tinh D. Ngược với hướng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ Kim Tinh và Thiên Vương Tinh. Câu 6: Trên bề mặt trái đất nơi được mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần trong năm là A. Cực Bắc và cực Nam. B. Vùng từ chí tuyến nên cực. C. Vùng nằm giữa hai chí tuyến. D. Khắp bề mặt trái đất Câu 7: Các hành tinh trong hệ mặt trời có đặc điểm là A. đều chuyển động quanh mặt trời theo hướng thuận chiều kim đồng hồ B. chuyển động quanh mặt trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ , trừ kim tinh và Thiên Vương Tinh C. 4 hành tinh gần mặt trời chuyển động theo hướng thuận chiều kim đồng hồ bốn hành tinh còn lại chuyển động theo hướng ngược lại D. chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng không xác định Câu 8: Bề mặt trái đất được chia ra làm A. 12 múi giờ , mỗi múi giờ rộng 15o kinh tuyến. B. 24 múi giờ ,mỗi múi giờ rộng 15o kinh tuyến. C. 12 múi giờ ,mỗi múi giờ rộng 30o kinh tuyến. D. 24 múi giờ ,mỗi múi giờ rộng 30o kinh tuyến. Câu 9: Giờ quốc tế ( giờ GMT ) được tính theo giờ của múi giờ số mấy ? A. Múi giờ số 0. B. Múi giờ số 12. C. Múi giờ số 6. D. Múi giờ số 18. Câu 10: Đường chuyển ngày quốc tế được quy định là A. Kinh tuyến 00 đi qua múi giờ số 0 B. Kinh tuyến 900Đ đi qua giữa múi giờ số 6 (+6) C. Kinh tuyến 1800 đi qua giữa múi giờ số 12 (+12) D. Kinh tuyến 900T đi qua giữa múi giờ số 18 (-6) Câu 11: Nếu đi từ phía tây sang phía đông , khi đi qua kinh tuyến 180 o người ta phải A. Lùi lại 1 ngày lịch. B. Lùi lại 1 giờ. C. Tăng thêm 1 ngày lịch. D. Tăng thêm 1 giờ. Câu 12: Nếu đi từ phía đông sang phía tây , khi đi qua kinh tuyến 180 o người ta phải A. Lùi lại 1 giờ. B. Tăng thêm 1 giờ. C. Lùi lại 1 ngày lịch. D. Tăng thêm 1 ngày lịch. Câu 13: Trong quá trình chuyển động biểu kiến hằng năm, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở xích đạo vào ngày A. 21 – 3 và 23 - 9 B. 22 – 6. C. 23 – 9. D. 22 – 12. Câu 14: Trong quá trình chuyển động biểu kiến hằng năm, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở chí tuyến Bắc vào ngày A. 21 – 3 và 23 - 9 B. 22 – 6. C. 23 – 9. D. 22 – 12. Câu 15: Trong quá trình chuyển động biểu kiến hằng năm, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở chí tuyến Nam vào ngày A. 21 – 3 và 23 - 9 B. 22 – 6. C. 23 – 9. D. 22 – 12. Câu 16: Trong quá trình chuyển động biểu kiến hằng năm, khu vực Nội chí tuyến một năm có mấy lần mặt trời lên thiên đỉnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. Không có Câu 17: Trong quá trình chuyển động biểu kiến hằng năm, khu vực Ngoại chí tuyến một năm có mấy lần mặt trời lên thiên đỉnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. Không có Câu 18: Trong quá trình chuyển động biểu kiến hằng năm, khu vực tại chí tuyến Bắc một năm có mấy lần mặt trời lên thiên đỉnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. Không có Câu 19: Trái Đất hòan thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian: A. Một ngày đêm B. Một năm. C. Một mùa D. Một tháng Câu 20: Quốc gia có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất là: A. Trung Quốc B. Hoa Kì C. Nga D. Canada. Câu 21: Việt Nam nằm ở múi giờ số mấy? A. 0 B. + 7 C. 12 D. 24. Câu 22: Mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và xu hướng ngày căng dài ra , đêm căng ngắn lại ? A. Mùa hạ. B. Mùa đông. C. Mùa xuân. D. Mùa thu. Câu 23: Trong năm khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là: a. Cực b. Xích đạo c. Vòng cực d. Chí tuyến Câu 24 Nơi chỉ xuất hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh 1 lần duy nhất trong năm là: a. Vòng cực b. Vùng nội chí tuyến c. Chí tuyến d. Vùng ngoại chí tuyến Câu 25 : Nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa là A. TĐ chuyển động quanh MT với vận tốc không đổi. B. TĐ chuyển động quanh MT với chu kì 1 năm. C. TĐ chuyển động quanh MT với trục nghiêng không đổi. D. TĐ hình cầu. Câu 26: Hệ mặt trời có các đặc điểm nào nào dưới đây A. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng. B. Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời và các thiên thể khác trong hệ. C. Mặt trời ở trung tâm, trái đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh. D. Trái đất ở trung tâm, mặt trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh. Câu 27: Nguyên nhân Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống có thể phát sinh và phát triển là A. Trái Đất có lớp khí quyển dày tới 2000 km và chia thành nhiều tầng khác nhau B. Trái Đất có khối lượng tương đối lớn và tự quay quanh trục 1 vòng trong 24 giờ C. Trái Đất nằm cách mặt trời 149,6 triệu km và tự quay quanh trục 1 vòng trong 24 giờ D. Trái Đất vừa tự quay quanh trục vừa chuyển động quanh Mặt Trời Câu 28: Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm ,nguyên nhân là do A. Trái Đất tự quay quanh trục. B. trục Trái Đất nghiêng. C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. D. Trái Đất có dạng hình khối cầu. Câu 29: Ở cùng một thời điểm người đứng ở các kinh tế khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở các độ cao khác nhau nên có giờ khác nhau. Nguyên nhân là A. Trái Đất tự quay quanh trục. B. trục Trái Đất nghiêng. C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời D. Trái Đất có dạng hình khối cầu. Câu 30: Nguyên nhân sinh ra lực Côriolit là A. Trái Đất có hình khối cầu. B. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông. C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ. D. Trục Trái Đất nghiêng 23o27’. .
File đính kèm:
cau_hoi_trac_nghiem_khach_quan_mon_dia_li_10.docx

