Câu hỏi hỗ trợ trong dạy học trực tuyến môn Vật lí 12 - Bài: Sóng điện từ (Có đáp án)

doc 4 trang Mộc Miên 28/10/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi hỗ trợ trong dạy học trực tuyến môn Vật lí 12 - Bài: Sóng điện từ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi hỗ trợ trong dạy học trực tuyến môn Vật lí 12 - Bài: Sóng điện từ (Có đáp án)

Câu hỏi hỗ trợ trong dạy học trực tuyến môn Vật lí 12 - Bài: Sóng điện từ (Có đáp án)
 TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẮC HÀ
 Tổ: Lý – Hóa – Sinh 
HỆ THỐNG BÀI TẬP, CÂU HỎI HỖ TRỢ TRONG DẠY HỌC TRỰC TUYẾN LỚP 12 MÔN VẬT 
 LÝ
I. Bài: Sóng điện từ
1. Kĩ năng /Nội dung
1.1. Mức độ nhận biết (15 câu)
Câu 1: Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa ..
 A. Điện trường và từ trường.
 B. điện áp và cường độ dòng điện.
 C. điện tích và dòng điện.
 D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
Câu 2: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 
hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
 A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm hai lần. D. tăng 4 lần
Câu 3: Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó ?
 A. Đặt vào mạch một điện áp thế xoay chiều.
 B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế không đổi.
 C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hòa với các thông số phù hợp.
 D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
Câu 4: Tần số dao động riêng của mạch được xác định bởi công thức:
 L 1 L 1
 A. f 2 LC B. f 2 C. f D. f 
 C 2 C 2 LC
Câu 5: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cộm cảm L và tụ điện C, dao động tự do với tần số góc:
 2 1
 A.  2 LC B.  C.  LC D.  
 LC LC
Câu 6: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch LC đựợc xác định bởi biểu thức nào sau đây ?
 L C 
 A. T 2 B. T C. T D.T 2 LC
 C L 2LC
Câu 7: Gọi I0 là giá trị dòng điện cực đại, U0 là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch 
dao động LC. Chọn công thức đúng liên hệ giữa I0 và U0 :
 C C
 A. U I LC B. U I C. I U D. I U LC
 0 0 0 0 L 0 0 L 0 0
Câu 8: Chọn câu phát biểu đúng. Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong một dây kim loại thẳng. 
Xung quanh dây dẫn A. có điện trường. B. có từ trường.C. có điện từ trườngD. không có trường nào cả
Câu 9: Tìm câu phát biểu sai.
 A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lên điện tích đứng yên.
 B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lên điện tích chuyển động.
 C. Điện từ trường tác dụng lên điện tích đứng yên.
 D. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động.
Câu 10: Nếu biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch LC lý tưởng là i = 2.cos(100t - π/4) (mA) 
(với t đo bằng ms) thì điện tích cực đại trên tụ là
 A. 20 nC. B. 10 nC. C. 40 nC.D. 20 μC.
Câu 11: Một mạch dao động LC lí tưởng đang dao động tự do với điện tích q có phương trình là 
q 2cos(2 .104 t)(C) . Điện tích cực đại trên tụ là:
 A. 2 C . B. 2C .C. 2C .D. 2C .
Câu 12: Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình q = 10 -3cos(2.107t + ) mC. Độ lớn cực đại của 
điện tích là:
 A. 10-3 CB. 10 -6 C. C. 10-9 C. D. 10 C.
Câu 13: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra...................................
 A. điện trường. B. từ trường. C. điện trường xoáy.D. điện từ trường.
Câu 14: Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin.
 A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn.B. Xem truyền hình cáp.
 C. Xem Video. D. Điều khiển tivi từ xa.
Câu 15: Trong thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến.
 A. Máy vi tính. B. Máy điện thoại để bàn.
 C. Máy điên thoại di động.D. Cái điều khiển tivi. 
1.2. Mức độ thông hiểu (15 câu)
Câu 1: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và một tụ điện có điện dung 0,1 μF. Tần 
số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?
 A. 1,6.104 Hz.B. 3,2.10 4 Hz. C. 1,6.103 Hz. D. 3,2.103 Hz.
Câu 2: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 2 pF, (lấy 2 10). 
Tần số dao động của mạch là:
 A. 1 Hz B. 2,5 Hz C. 2,5 MHz D. 1 MHz
Câu 3: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 1/π 2 μF và một cuộn dây có độ 
tự cảm 0,25 μH. Từ trường trong ống dây biến thiên với tần số là 
 A. 1 MHz. B. 2 MHz. C. 0,5 MHz. D. 5 MHz
 2 0,8
Câu 4: Chu kì riêng của mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm mH và tụ có điện dung F là:
 A. 4. 10-5 (s) B. 8. 10-5 (s) C. 6. 10-5 (s) D. 3. 10-5 (s)
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2mH và một tụ điện có 
điện dung 0,2nF . Chu kì dao động riêng của mạch LC này là
 A. 6,28.10 6 s . B. 3,97.10 6 s . C. 6,28.10 8 s . D. 3,97.10 8 s . 
Câu 6: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 16 nF và cuộn cảm độ tự cảm 25 mH. Tần số góc 
dao động của mạch là:
 A. 200 Hz B. 200 rad / s C. 5.10 5 Hz D. 5.104 rad / s
Câu 7: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 (μF). Biết tần số dao động của 
từ trường trong cuộn cảm là 2653 Hz. Xác định độ tự cảm của cuộn dây:
 A. 0,9 mH. B. 3,6 mH. C. 3,6 H.D. 0,09 H.
Câu 8Cho một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 (μH). Biết từ 
trường trong cuộn cảm biến thiên theo thời gian với tần số góc 100000 (rad/s). Điện dung của tụ điện là:
 A. 12,5 (μF).B. 4 (μF).C. 200 (μF). D. 50 (μF).
Câu 9: Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung 10
 F. Độ tự cảm L của cuộn dây là:
 A. 0,025H. B. 0,25H. C. 0,1H. D. 0,05H.
Câu 10: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch LC có biểu thức i 0,02cos(2000t)(A) . Tụ điên trong 
mạch có điện dung 5F . Độ tự cảm của cuộn cảm trong mạch LC là:
 A. 50mH . B. 50H . C. 5H .D. 5.10 8 H .
Câu 11: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình q 4cos(2 .104 t)(C) . 
Tần số dao động của mạch là
 A. 10Hz. B. 10KHz. C. 2πHz.D. 2πkHz.
Câu 12: Mạch dao động lí tưởng LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 5nF. Biết 
cường độ dòng điện cực đại trong mạch LC là 10mA. Hiệu điện thế cực đại trong mạch LC là
 A. 44,7 (V). B. 4,47 (V). C. 4,47 (mV).D.44,7 (mV).
Câu 13: Một chương trình đài tiếng nói Việt Nam trên sóng FM với tần số 100 MHz. Bước sóng tương ứng 
của sóng này là:
 A. 2 m B. 5 m C. 3 m D. 10 m
Câu 14 :Một điện từ có tần số 0,5.10 6 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Sóng điện từ đó 
có bước sóng là
 A. 600 m. B. 6 m. C. 60 m. D. 0,6 m.
Câu 15: Độ lệch pha giữa dòng điện xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ là:
 A. B. C. D. 
 3 2 6 4
1.3. Mức độ vận dụng (4 câu hỏi hoặc bài tập)
Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10 -3 s. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng 
6.10-7 C, sau đó 7,5.10-4 s điện tích trên tụ bằng 8.10-7 C. Tìm điện tích cực đại trên tụ.
 A. 10-6 C B. 10-5 C C. 5.10-5 C D. 10-4 C
Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 10000π (rad/s). Tại một thời điểm dòng điện có 
cường độ 12 mA, sau đó 1,5.10-4 s dòng điện có cường độ 9 mA. Tìm cường độ dòng điện cực đại.
 A. 14,4 mA. B. 15 mA. C. 16 mA.D. 20 mA.
Câu 3: Một dòng điện có cường độ i = I ocos2 ft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
 A. 62,5 Hz.B. 60,0 Hz.C. 52,5 Hz.D. 50,0 Hz.
 Câu 4: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,125 F và cuộn cảm có độ tự cảm 50 H. 
Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại 
trong mạch là :
 A. 0,15 A. B. 7,52 mA. C. 15 mA. D. 7,52 A.
1.4. Mức độ vận dung cao (2 câu hỏi hoặc bài tập)
Câu 1: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm tụ 
điện cố định C0 mắc song song với một tụ xoay C x. Tụ xoay có điện dung thay đổi từ 10 (pF) đến 250 (pF). 
Nhờ vậy mạch thu có thể thu được các sóng có bước sóng từ 10(m) đến 30 (m). Xác định độ tự cảm L.
 A. 0,84(µH) B. 0,93(µH) C. 0,94(µH) D. 0,74(µH)
Giải: 
  9
 C0 +250 = 9(C0+ 10)  C0= 20 (pF)
 (H) = 0,94(µH)  Chọn C.
Câu 2: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm 2,5(µH) và một tụ xoay. 
Điện trở thuần của mạch là 1,3 (mΩ). Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 21,5 (m) thì xoay nhanh 
tụ để suất điện động không đổi nhưng cường độ hiệu dụng dòng điện giảm xuống 1000 lần. Hỏi điện dung tụ 
thay đổi bao nhiêu?
 A. 0,33 (pF) B. 0,32 (pF)C. 0,31 (pF)D. 0,30 (pF)
Giải: 
Chứng minh công thức (5).
+ Khi chưa xoay tụ thì tổng trở của mạch Z = R và cường độ dòng điện 
+ Sau khi xoay tụ ta có tổng trở của mạch
 =
Vì nên nên 
Mà 
Vì suất điện động không đổi nên I’. Z’ = I . Z  . = I . R 
 = nRω (5)
Từ   C = 5,2. (F)
 ω = = = 8,77.107 (rad/s) 
 = nRωC2 = 1000.1,3.10-3.8,77.107.(5,2.10-11)2 = 0,31.10-12(F) = 0,31 (pF) 
 Chọn C.

File đính kèm:

  • doccau_hoi_ho_tro_trong_day_hoc_truc_tuyen_mon_vat_li_12_bai_so.doc