Câu hỏi hỗ trợ trong dạy học trực tuyến môn Sinh Học 12 - Bài: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi hỗ trợ trong dạy học trực tuyến môn Sinh Học 12 - Bài: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi hỗ trợ trong dạy học trực tuyến môn Sinh Học 12 - Bài: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẮC HÀ Tổ: Lý – Hóa – Sinh HỆ THỐNG BÀI TẬP, CÂU HỎI HỖ TRỢ TRONG DẠY HỌC TRỰC TUYẾN LỚP 12 MÔN SINH HỌC BÀI MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI 1. Kĩ năng /Nội dung 1.1. Mức độ nhận biết (15 câu) Câu 1: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật C. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đén đời sống của sinh vật Câu 2: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường A. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật B. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước C. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước D. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn Câu 3: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm A. tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật Câu 4: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm A. thực vật, động vật và con người B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người C. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau. D. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người Câu 5: Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là A. nhân tố hữu sinh B. nhân tố vô sinh C. các bệnh truyền nhiễm D. nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng Câu 6: Giới hạn sinh thái là A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian B. khoảng xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu C. không chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất lợi D. khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất Câu 7: Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất B. ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất Câu 8: Nơi ở là A. khu vực sinh sống của sinh vật B. nơi cư trú của loài C. khoảng không gian sinh thái D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật Câu 9: Ổ sinh thái là A. khu vực sinh sống của sinh vật B. nơi thường gặp của loài C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện đảm bảo cho sự tồn tại, phát triển ổn định, lâu dài của loài D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật Câu 10: Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường B. luôn thay đổi C. tương đối ổn định D. không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường Câu 11: Sinh vật có nhiệt độ cơ thể .được gọi là sinh vật hằng nhiệt. A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường B. luôn thay đổi C. tương đối ổn định D. ổn định và không phụ thuộc vaò nhiệt độ môi trường Câu 12: Khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ đối với cá rô phi ở Việt Nam là A. 2°C - 42°C B. 10°C - 42°C C. 5°C - 40°C D. 5,6°C - 42°C Câu 13: Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt Nam là A. 20°C B. 25°C C. 30°C D. 35°C Câu 14: Thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau, người ta chia động vật thành những nhóm nào? A. nhóm ĐV ưa hoạt động ban ngày và ĐV ưa hoạt động ban đêm B. Nhóm ĐV ưa hoạt động ban ngày C. Nhóm ĐV ưa hoạt động ban đêm D. Nhóm ĐV ưa hoạt động vào lúc chiều tối Câu 15: chọn câu sai trong các câu sau đây: A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trức tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật. B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với 1 nhân tố sinh thái nhất định. C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh. 1.2. Mức độ thông hiểu (15 câu) Câu 1: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng? A. Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp B. Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với loài sống ở vùng cửa sống C. Cở thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái Câu 2: Những hiểu biết về giới hạn sinh thái của sinh vật có ý nghĩa A. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập vật nuôi B. ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp C. trong việc giải thích sự phân bố của các sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp D. đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất, thuần hóa các giống vật nuôi Câu 3: Trong các nhóm động vật sau, nhóm thuộc động vật biến nhiệt là A. cá sấu, ếch đồng, giun đất, mèo B. cá voi, cá heo, mèo, chính bồ câu C. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép D. cá rô phi, tôm đồng, cá thu, thỏ Câu 4: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh Câu 5: Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau A. có giới hạn sinh thái khác nhau B. có giới hạn sinh thái giống nhau C. có thể có giới hạn sinh thái giống nhau hoặc khác nhau D. có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi Câu 6: Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,có loài sống dưới thấp, hình thành các khác nhau A. quần thể B. ổ sinh thái C. quần xã D. sinh cảnh Câu 7: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là (1) Môi trường không khí (2) Môi trường trên cạn (3) Môi trường đất (4) Môi trường xã hội (5) Môi trường nước (6) Môi trường sinh vật A. (1), (2), (4) và (6) B. (1), (3), (5) và (6) C. (2), (3), (5) và (6) D. (2), (3), (4) và (5) Câu 8: Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh? A. Rừng mưa nhiệt đới B. Cá rô phi C. Đồng lúa D. Lá khô Câu 9: Loài chuột cát ở đài nguyên có thể chịu được nhiệt độ không khí dao động từ (- 50°C) đến (+30°C), trong đó nhiệt độ thuận lợi từ 0°C đến 20°C. Điều này thể hiện quy luật sinh thái A. giới hạn sinh thái B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái Câu 10. Giới hạn sinh thái gồm có: A. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận. B. khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu. C. giới hạn dưới, giới hạn trên. D. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng. Câu 11. Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +2 0C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,6 0C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng? A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn. C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn. D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn. Câu 12: Tán cây là nơi ở của nhiều loài chim nhưng giữa chúng không cạnh tranh với nhau là do chúng có . riêng. A. ổ sinh thái dinh dưỡng B. nơi ở C. Không gian sốngD. Nguồn thức ăn Câu 13: ..là những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động. A. nhân tố hữu sinh B. nhân tố vô sinh C. các bệnh truyền nhiễm D. nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng Câu 14: Những hiểu biết về giới hạn sinh thái của sinh vật có ý nghĩa A. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập vật nuôi B. ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp C. trong việc giải thích sự phân bố của các sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp D. đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất, thuần hóa các giống vật nuôi Câu 15: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng. B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây 1.3. Mức độ vận dụng (4 câu hỏi hoặc bài tập) Câu 1: Cho các thông tin về giới hạn nhiệt độ của các loài sinh vật dưới đây: - Loài chân bụng Hydrobia aponenis: (+1°C) – (+60°C). - Loài đỉa phiến: (+0,5°C) – (+24°C). - Loài chuột cái đài nguyên: (-5°C) – (+30°C). - Loài cá chép Việt Nam: (+2°C) – (+44°C). Trong các loài trên, loài nào có khả năng phân bố rộng nhất? A. Cá chép B. Chân bụng Hydrobia aponenis C. Đỉa phiến D. Chuột cát Hướng dẫn: Khi chỉ xét 1 nhân tố sinh thái trong môi trường thì loài nào có giới hạn về nhân tố đó càng rộng thì khả năng phân bố càng rộng và ngược là → Loài chân bụng Hydrobia aponensis có giới hạn nhiệt độ rộng nhất nên phân bố rộng nhất. Câu 2: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng? (1) Ổ sinh thái của 1 loài là 1 không gian sinh thái mà ở đó tát cả các nhận tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn cho phép loài đó tồn tại và phát triển. (2) Ổ sinh thái là tập hợp nhiều loài trong cùng 1 nơi sống. (3) Trên một cây to có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài mỏ ngắn ăn hạt, loài mỏ dài hút mật, loài mỏ sắc nhọn ăn sâu bọ, là ví dụ về sự phân li ở sinh thái. (4) Những loài gần nhau về nguồn gốc, khi sống trong cùng 1 sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thường có xu hướng trùng lặp về ổ sinh thái. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: hai loài có cùng nơi ở vẫn có thể sống chung hòa bình khi: (1) Khác nhau về thời gian bắt mồi. (2) Khác nhau về cấu tạo cơ quan bắt mồi. (3) Khác nhau về nơi làm tổ. (4) Khác nhau về hình thái. (5) Có sự cách li sinh sản (6) Có sự phân li về thức ăn. (7) Nguồn sống đủ cung cấp cho nhu cầu sống A. 1,3,5,6,7 B. 2,3,4,5,6C.1,2,3,6,7 D. 1,2,4,5,7 Hướng dẫn Làm theo cách loại trừ: + Xét 1 đúng loại B + Xét 2 đúng loại A. + Xét 3 đúng Loại D. chọn C. Câu 4: Nối các câu ở cột A với B: A B 1. Khoảng chống chịu là khoảng các nhân a. Phụ thuộc vào mật độ quần thể bị tác tố sinh thái động. 2. Cây tầm gửi sống trên cây bưởi, sán lá b. giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với gan sống trong ống tiêu hóa của chó, mèo. nhau. Các sinh vật đó có môi trường sống là 3. Nhân tố sinh thái hữu sinh c. gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật 4. Mỗi loài có 1 ổ sinh thái riêng do đó d. Môi trường sinh vật 1.4. Mức độ vận dung cao (2 câu hỏi hoặc bài tập) Câu 1: Trên một cây cổ thụ có nhiều loài chim sinh sống, có loài ăn hạt, có loài hút mật hoa, có loài ăn sâu bọ. Khi nói về các loài chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Các loài chim này tiến hóa thích nghi với từng loại thức ăn khác nhau. (2) Các loài chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn. (3) Số lượng cá thể của các loài chim này luôn bằng nhau. (4) Loài chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài. A. 1B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn: (1) Các loài chim này tiến hóa thích nghi với từng loại thức ăn khác nhau Đúng (2) Các loài chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn. Sai vì khác nhau về loại thức ăn. (3) Số lượng cá thể của các loài chim này luôn bằng nhau. Sai vì số lượng cá thể khác nhau phụ thuộc vào nguồn sống. (4) Loài chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài. Đúng Câu 2: Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, xét các kết luận sau đây: (1) Tất cả các nhân tố môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật sống đều là nhân tố hữu sinh. (2) Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác sống xung quanh thì mới được gọi là nhân tố hữu sinh. (3) Nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ sinh vật với sinh vật và thế giới hữu cơ của môi trường. (4) Những nhân tố vật lí, hóa học có liên quan đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh. A. 1B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn (1) Tất cả các nhân tố môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật sống đều là nhân tố hữu sinh.--> Sai vì có các nhân tố vật lí, hóa học không phải là nhân tố hữu sinh. (2) Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác sống xung quanh thì mới được gọi là nhân tố hữu sinh.--> Sai vì các sinh vật cùng loài cũng có thể ảnh hưởng đến sự sinh trường phát triển của các cá thể trong quần thể. (3) Nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ sinh vật với sinh vật và thế giới hữu cơ của môi trường. (4) Những nhân tố vật lí, hóa học có liên quan đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh. A. 1B. 2 C. 3 D. 4
File đính kèm:
cau_hoi_ho_tro_trong_day_hoc_truc_tuyen_mon_sinh_hoc_12_bai.docx

