Câu hỏi hỗ trợ trong dạy học trực tuyến môn Hóa Học 12 - Chuyên đề: Al và hợp chất (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi hỗ trợ trong dạy học trực tuyến môn Hóa Học 12 - Chuyên đề: Al và hợp chất (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi hỗ trợ trong dạy học trực tuyến môn Hóa Học 12 - Chuyên đề: Al và hợp chất (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẮC HÀ Tổ: Lí - Hóa - Sinh HỆ THỐNG BÀI TẬP, CÂU HỎI HỖ TRỢ TRONG DẠY HỌC TRỰC TUYẾN LỚP 12 1. Kĩ năng /Nội dung 1.1. Mức độ nhận biết (15 câu) Câu 1: Kết luận nào chính xác A.Al thuộc nhóm IA, chu kì 3 B.Al có số oxi hóa +3 trong các hợp chất C.Al dễ bị khử thành ion dương D.Al có tính lưỡng tính Câu 2: Chọn câu sai: A. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diện B. Nhôm là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng C. Nhôm dẫn điện và nhiệt tốt D. Nhôm có tính khử mạnh, mạnh hơn tính khử của Mg Câu 3: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch: A. NaOH loãng B. H 2SO4 đặc, nguội C. H2SO4 đặc, nóng D. H 2SO4 loãng Câu 4: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. Mg(OH)2 B. Ca(OH) 2 C. KOH D. Al(OH) 3 Câu 5: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng pirit. B. quặng boxit C. quặng manhetit D. quặng đôlômit Câu 6: Công thức nào sau đây của quặng boxit A.Al2O3.2SiO2. 2H2OB.Al 2O3.2H2O C.3NaF.AlF 3 D.K2O.Al2O3.6SiO2 Câu 7: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là A. Màu trắng bạc. B. Là kim loại nhẹ C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. D. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu Câu 8: kết luận nào chưa chính xác A.Nhôm bền trong không khí và nước ở nhiệt độ thường do có màng oxit bền bảo vệ B.Có thể dùng thùng nhôm để chuyên chở HNO3 và H2SO4 đặc nguội C.Bột Al trộn với bột CuO gọi là hh tecmit dùng thực hiện pư nhiệt nhôm hàn đường ray D.Al chỉ tồn tại dạng hợp chất trong tự nhiên Câu 9: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 10: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 11: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. Cu(NO3)2. B. HCl. C. NaOH. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 12: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. FeO, CuO, Cr2O3 B. PbO, K 2O, SnO C. FeO, MgO, CuO D. Fe3O4, SnO, BaO Câu 13: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóngB. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng Câu 14: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. Câu 15: Rubi (hồng ngọc), Saphia là những loại ngọc rất đẹp. Chúng là: A. Tinh thể CuO có lẫn các oxit kim loại khác B. Tinh thể Cr2O3 có lẫn các oxit kim loại khác C. Tinh thể MgO có lẫn các oxit kim loại khác D. Tinh thể Al2O3 có lẫn các oxit kim loại khác 2.MỨC ĐỘ HIỂU Câu 16 Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. không có kết tủa, có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. Câu 17: Cho từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch AlCl 3 thì có hiện tượng nào sau đây A. Dung dịch vẫn trong suốt B. Xuất hiện kết tủa keo, kết tủa tăng đến cực đại rồi tan dần đến hết C. Xuất hiện kết tủa và kết tủa nay không tan D. Xuất hiện kết tủa và có khí không mùi thoát ra Câu 18: Cho các dung dịch sau: NaOH, H2SO4(loãng), MgCl2, AlCl3, và Fe(NO3)3. Nhôm có thể phản ứng được với bao nhiêu dung dịch ? A. 5B. 4 C. 3 D. 2 Câu 19: Cho các chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng tính là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 20: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm? A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH) 3 và Al2O3 Câu 21 Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Nhôm là kim loại lưỡng tính B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính. C. Al2O3 là oxit trung tính D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. Câu 22: Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu ? A. 1B. 2 C. 3D. 4 Câu 23: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm là kim loại kém hoạt động B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước Câu 24: Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 D. Cho Al2O3 tác dụng với nước. Câu 25: Đem hỗn hợp X gồm Na 2O và Al2O3 hòa tan hoàn toàn trong nước, thu được dung dịch Y chỉ chứa một chất tan. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Y, thu được một kết tủa và dung dịch Z. Dung dịch Z có chứa A. Na2CO3.B. NaHCO 3.C. NaOH.D. NaAlO 2. Câu 26: Cho 2 thí nghiệm: - TN 1: cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. - TN 2: cho dung dịch HCl loãng dư vào dung dịch NaAlO2. A. TN1 có kết tủa và TN2 không pứ. B. TN1 có kết tủa và TN2 có kết tủa tan dần. C. cả 2 TN đều có kết tủa rồi tan dần. D. Cả hai đều tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. Câu 27: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 28 : Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 29: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. Câu 30: Có các chất bột: AlCl 3, Al, Al2O3. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết? A. HClB. NaOH C. CuSO 4 D. dung AgNO3 1.3. Mức độ vận dụng (4 câu hỏi hoặc bài tập) Bài 31. Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 được hỗn hợp Y. Chia hỗn hợp Y thành hai phần bằng nhau. Phần (1): Hoà tan trong dung dịch H2SO4 dư thu được 2,24(l) khí (đktc). Phần (2): Hoà tan trong dung dịch KOH dư thì khối lượng chất rắn không tan là 8,8 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al và Fe2O3 trong hỗn hợp X là: A. 5,4 gam và 22,4 gam. B. 3,4 gam và 24,4 gam. C. 5,7 gam và 22,1 gam. D. 5,4 gam và 22,1 gam. Bài 32. Nung Al và Fe3O4 (không có không khí, phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được hỗn hợp A. Nếu cho A tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,672 lít khí (đktc). Nếu cho A tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư được 1,428 lít SO2 duy nhất (đktc). % khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 33,69% B. 26,33% C. 38,30% D. 19,88% Bài 33: Đốt hỗn hợp Al và 16 gam Fe2O3 (không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn, được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 400. B. 100. C. 200. D. 300. Bài 34. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (không có không khí) đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc); Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 21,40. B. 29,40. C. 29,43. D. 22,75 1.4. Mức độ vận dung cao (2 câu hỏi hoặc bài tập) Câu 35 Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có oxi), thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:Cho phần 1 vào dung dịch HCl (dư) thu được 7,84 lít khí H2 (đktc);Cho phần 2 vào dung dịch NaOH (dư) thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 42,32%. B. 46,47%. C. 66,39%. D. 33,61%. Câu 36 (CD 2012) Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng với H2O (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol của Fe và Al trong X tương ứng là A. 5 : 8. B. 5 : 16. C. 1 : 2. D. 16 : 5. Đáp án 1D 2D 3B 4D 5B 6B 7D 8C 9B 10D 11D 12A 13 D 14 B 15 B 16B 17C 18C 19B 20D 21D 22D 23B 24B 25B 26B 27A 28D 29D 30B 31 A 32C 33 D 34 D 35B 36 B
File đính kèm:
cau_hoi_ho_tro_trong_day_hoc_truc_tuyen_mon_hoa_hoc_12_chuye.doc

