Câu hỏi Chuyên đề môn Địa Lí 12 - Chuyên đề: Vùng kinh tế
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi Chuyên đề môn Địa Lí 12 - Chuyên đề: Vùng kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi Chuyên đề môn Địa Lí 12 - Chuyên đề: Vùng kinh tế
Câu hỏi phần vùng kinh tế I. Câu hỏi nhận biết Câu 1. Khu vực Tây Bắc gồm các tỉnh A. Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Hòa Bình. B. Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Lào Cai. C. Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Cao Bằng. D. Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Lạng Sơn. Câu 2. Khó khăn chủ yếu trong việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du miền núi Bắc Bộ là A. trình độ chăn nuôi còn thấp. B. ứng dụng khoa học kĩ thuật chưa cao. C. ngành giao thông vận tải chưa hoàn thiện. D. nguồn thức ăn, dịch vụ vận chuyển sản phẩm tới vùng tiêu thụ hạn chế. Câu 3. Đặc điểm nổi bật về lao động của vùng Đồng bằng Sông Hồng là A. nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm và trình độ. B. nguồn lao động đông nhất cả nước. C. lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn. D. lao động có trình độ thấp. Câu 4. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng Đồng bằng sông Hồng diễn ra theo hướng .. ĐA. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III Câu 5. Thiên tai gây hậu quả nghiêm trọng nhất đối với đời sống-kinh tế xã hội ở Bắc trung bộ là A. Bão B. hạn hán C. lũ quét D. động đất Câu 6. Tài nguyên khoáng sản có giá trị nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là A. crôm, sắt, đá vôi, sét. B. crôm, thiếc, đá vôi, đồng. C. đá vôi, thiếc, apatit, kẽm. D. dầu khí, than, đá vôi, đá quý. Câu 7. Quần đảo Trường Sa- Hoàng Sa lần lượt thuộc các tỉnh/thành phố .. ĐA. Khánh Hòa, Đà Nẵng. Câu 8. Cơ cấu các ngành công nghiệp chủ yếu hiện nay của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản, hàng tiêu dùng. B. vật liệu xây dựng, chế biến nông – lâm – thủy sản, hóa chất. C. đóng tàu, chế biến nông – lâm – thủy sản, hàng tiêu dùng. D. điện tử, hóa chất, chế biến nông – lâm – thủy sản. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Tây Nguyên? A. Là vùng thưa dân nhất nước ta. B. Là vùng duy nhất nước ta không giáp biển. C. Trữ lượng thủy điện trong vùng tương đối lớn. D. Là vùng có lợi thế to lớn về công nghiệp và nông nghiệp. Câu 10. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có các cây công nghiệp chủ yếu nào? A. Cà phê, cao su, hồ tiêu. B. Cà phê, điều, bông. C. Cao su, hồ tiêu, điều. D. Cà phê, hồ tiêu, bông. Câu 11.Tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng Sông Cửu Long? A.Long An. B. Tây Ninh. C. Tiền Giang. D. Vĩnh Long. Câu 12. Nhóm đất có diện tích lớn nhất đồng bằng sông Cửu Long là .. ĐA. đất phèn. Câu 13. Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh Sơn La có mỏ Apatit lớn nhất ? A. Đúng B. Sai Câu 14. Vùng Bắc Trung Bộ bao gồm A. 4 tỉnh B. 5 tỉnh C. 6 tỉnh D. 7 tỉnh Câu 15. Vùng không có thế mạnh về kinh tế biển .. ĐA: Vùng Tây Nguyên II. Câu hỏi thông hiểu Câu 1. Nguồn khai thác than ở Trung du miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu cho A. nhiệt điện và hóa chất. B. nhiệt điện và luyện kim. C. nhiệt điện và cơ khí. D. luyện kim và hóa chất. Câu 2. Ở ĐBSH, rau vụ đông được phát triển mạnh là do A. đất đai màu mỡ. B. nguồn nước phong phú. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. D. ít có thiên tai. Câu 3.Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. chăn nuôi gia cầm. B. chăn nuôi gia súc lớn. C. phát triển cây công nghiệp hàng năm. D. cây lương thực và chăn nuôi lợn. Câu 4. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Duyên Hải Nam Trung Bộ có lượng mưa trung bình phân bố lớn nhất trong vùng thuộc tỉnh/thành phố A. Ninh Thuận- Bình Thuận. B. Phú Yên- Khánh Hòa. C. Quảng Ngãi - Quảng Nam. D. TP Đà Nẵng – Quảng Nam. Câu 5.Điều kiện tự nhiên thuận lợi để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là A. đất bazan có tầng phong hóa sâu, địa hình sơn nguyên cao. B. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm. C. đất bazan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo. D. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng Câu 6. Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long ? A.Tăng cường khai thác các nguồn lợi mùa lũ. B. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn. C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn. D. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. Câu 7. Thế mạnh hàng đầu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là .. ĐA. khai thác tổng hợp kinh tế biển. Câu 8. Các đảo và quần đảo nước ta có ý nghĩa gì về an ninh, quốc phòng? A. Hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. B. Mở rộng các ngư trường. C. Nơi để xây dựng cảng trung chuyển quốc tế. D. Khai thác tài nguyên biển. Câu 9: Phương án nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên? A. Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ. B. Giáp với miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. C. Giáp với vùng Đông Nam Bộ. D. Giáp biển Đông. Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của vùng Tây Nguyên? A. Là vùng thưa dân cư nhất nước ta. B. Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. C. Nhiều lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật. D. Mức sống người dân còn thấp, tỉ lệ người chưa biết đọc biết viết còn cao. Câu 11: Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là A. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng. B. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng . C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn. D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến. Câu 12. Đặc điểm nào không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Có diện tích lớn nhất B. Có dân số đông nhất C.Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng D. Giáp với Trung Quốc và Lào Câu 13. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2005 2007 2010 2014 Tổng sản lượng 3465,9 4197,8 5142,7 6333,2 - Khai thác 1987,9 2123,3 2414,4 2920,4 - Nuôi trồng 1478,0 2074,5 2728,3 3412,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê,2016) Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở nước ta? A. Tổng sản lượng thủy sản nước ta liên tục tăng. B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng liên tục. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh. D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng. Câu 14. Thiếu nước ngọt là khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên trong việc sản xuất cây lương thực ở Đông bằng sông Cửu Long vào mùa khô. A. Đúng B. Sai Câu 15. Định hướng chính để tạo nên thể kinh tế liên hoàn ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền. A. Đúng B. Sai III. Câu hỏi vận dụng Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiệt điện nào sau đây không thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Uông Bí. B. Ninh Bình. C. Phả Lại. D.Na Dương. Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô từ 40 – 120 nghìn tỉ đồng ở ĐBSH. A. Hải Dương. B. Bắc Ninh. C. Hải Phòng. D. Hà Nội. Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, trong hiện trạng sử dụng đất loại đất chiếm phần lớn diện tích ở vùng Bắc Trung Bộ là A. đất phi nông nghiệp. B. đất lâm nghiệp có rừng. C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm. D. đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hàng năm Câu 4: Ghép thông tin ở cột A và B để được phương án đúng A B 1 Vùng trọng điểm về sản xuất a. Vùng Tây Nguyên cây lương thực 2 Thế mạnh cây công nghiệp b. Vùng trung du miền núi Bắc Bộ lâu năm như cà phê, cao su thuộc vùng 3 Thế mạnh cây dược liệu, rau c. Vùng Đồng Bằng sông Cửu Long ôn đới thuộc vùng ĐA: 1 – C, 2 – A, 3 - B III. Câu hỏi vận dụng cao Câu 1. Một trong những vấn đề mang tầm cỡ quốc tế đang được Nhà nước ta rất quan tâm để phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở vùng biển đảo là (vận dụng cao) A. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ. B. bảo vệ môi trường biển. C. thăm dò và khai thác dầu khí. D. giải quyết vấn đề tranh chấp trên biển Đông. Câu 2. Hợp tác chặt chẽ với các nước trong việc giải quyết các vấn đề biển Đông và thềm lục địa là nhằm mục đích (vận dụng cao) A. để chuyển giao công nghệ trong việc thăm dò và khai thác chế biến khoáng sản. B. để bảo vệ lợi ích chính đáng của mỗi nước, giữ chủ quyền, phát triển ổn định trong khu vực. C. để giải quyết những tranh chấp về nghề cá ở biển Đông, vùng vịnh Thái Lan. D. để giải quyết những tranh chấp về các đảo, quần đảo ngoài khơi.
File đính kèm:
cau_hoi_chuyen_de_mon_dia_li_12_chuyen_de_vung_kinh_te.doc

