Bài tập HSG Tin Học 11 - Ôn tập Dạng 1 C++
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập HSG Tin Học 11 - Ôn tập Dạng 1 C++", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập HSG Tin Học 11 - Ôn tập Dạng 1 C++
Bài Tập HSG C++ DẠNG 1 Bài 1: Nhập vào số nguyên dương n ( n<=106). - Kiểm tra xem n có phải số nguyên tố hay không (Số nguyên tố là số có đúng 2 ước) (VD: 3, 7, 11, ) - Kiểm tra xem n có phải số chính phương hay không (Số chính phương là số có dạng bình phương của một số nguyên) (VD: 1, 4, 9, ) - Kiểm tra xem n có phải số hoàn hảo hay không (Số hoàn hảo là số có tổng các ước trừ nó bằng chính nó) (VD: 6=1+2+3) - Kiểm tra xem n có phải số bậc thang hay không (Số bậc thang là số có ít nhất 2 chữ số. Tính từ trái qua phải, chữ số đứng trước nhỏ hơn chữ số đứng sau) (VD: 15, 159, 789, ) - Kiểm tra xem n có phải số đối xứng hay không (Số đối xứng là số mà khi ta đọc từ trái qua phải cũng giống như khi đọc từ phải qua trái, số có 1 chữ số được coi là số đối xứng) (VD: 1, 121, 999, ) - Kiểm tra xem n có phải số siêu nguyên tố hay không (Số siêu nguyên tố là số nguyên tố mà khi bỏ một số tuỳ ý các chữ số bên phải của nó thì phần còn lại vẫn tạo thành một số nguyên tố) (VD: 7331) Bài 2: Nhập vào hai số nguyên dương n, m (n, m<=10000). a. In ra màn hình n số chính phương đầu tiên. b. In ra số chính phương nhỏ nhất lớn hơn m. Input Output 4 1 4 9 16 6 9 Bài 3 Nhập vào một số nguyên dương n (n<=10000). In ra các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng n. Input Output 5 2 3 5 Bài 4: Nhập vào một số nguyên dương n (n<=1015) a. In ra màn hình số chữ số của số n. b. Tính tổng các chữ số của n. c. In ra chữ số lớn nhất của n. Input Output 123 3 6 3 Bài 5: Nhập vào một số nguyên dương n (n<=109). Hãy phân tích n thành tích của các thừa số nguyên tố. Input Output 6 2*3 Bài 6: Nhập vào một số nguyên dương n (n<=50). In ra màn hình n số fibonacci đầu tiên. Số fibonacci được tính theo công thức: | F0 = 0 | F1 = 1 | Fn = Fn-1 + Fn-2 Input Output 5 1 1 2 3 5 Bài 7: Viết chương trình in ra màn hình các số có 4 chữ số, sao cho tổng các lũy thừa bậc 4 của 4 chữ số thì bằng chính nó. Bài 8: Viết chương trình in ra màn hình các số có 3 chữ số, sao cho tổng các lũy thừa bậc 3 của 3 chữ số thì bằng chính nó. Bài 9: Hãy viết chương trình đổi số tiền có mệnh giá n (VNĐ) ra ba loại giấy bạc có mệnh giá 500, 200, 100 (VNĐ) sao cho số tờ gấy bạc phải sử dụng là ít nhất (n được nhập từ bàn phím). In ra 3 số lần lượt là số tờ 500, 200, 100. Ví dụ: Input Output 700 1 1 0 Bài 10: Bài tập quy luật 1 2 3 푛 a/ S(n) = 2 + 3 + 4 + + 푛 1 1 1 1 b/ S(n) = 1 + 2! + 3! + + 푛! x 2 3 xn c/ S(x, n)= x x n 1 ― 3 + 5 ― 7 + ( ― 1) (2n 1) 1 1 1 1 T 1 ..... 2 2 3 2 4 2 n 2 d, S(x,n) e/ S(x, n) = + 2 + 3 + + 푛S
File đính kèm:
bai_tap_hsg_tin_hoc_11_on_tap_dang_1_c.docx

