Bài tập + Câu hỏi hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Toán 9 - Tuần 4: Hệ thức viet - ứng dụng
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập + Câu hỏi hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Toán 9 - Tuần 4: Hệ thức viet - ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập + Câu hỏi hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Toán 9 - Tuần 4: Hệ thức viet - ứng dụng
BÀI TẬP / CÂU HỎI HỖ TRỢ DẠY HỌC TRỰC TUYẾN MÔN: TOÁN LỚP 9 Tuần 4: HỆ THỨC VIET -ỨNG DỤNG I/ Mục tiêu 1/ Kiến thức. - Hiểu định lí viet - ứng dụng - Biết công thức tính tổng, tích của hai nghiệm - Biết cách nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai dạng đơn giản. 2/ Kỹ năng -Vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập sử dụng tổng, tích các nghiệm, nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai. - Tính toán chính xác - Phát triển tư duy của học sinh, giáo dục học sinh tính quan sát. 3/ Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập. Nội dung câu hỏi 1.1 Mức độ nhận biết Bài 1:Tích hai nghiệm của phương trình -x2 + 7x + 8 = 0 có giá trị bằng bao nhiêu? A. 8B. -8 C. -7 D. 7 (đáp án : B) Bài 2 :Phương trình x2 - 3x - 5 có tổng hai nghiệm là: A. - 3 B. -5 C. 5D. 3 (đáp án : D) Bài 3 :Cho phương trình 2x2 7x 4 0 , khẳng định nào sau đây sai : 7 A. 81 B. x x C. x .x 2 D. A,B đúng, C sai 1 2 2 1 2 ( đ/a : C) Bài 4 :Cho phương trình 5x2 8x 4 0 Khẳng đinh nào sau đây đúng? 8 4 A. ' 4 B. x x C. x .x D. cả A,B,C sai 1 2 5 1 2 5 (đ/a: D) Bài 5 :Điền vào dấu ‘ ’: Nghiệm của phương trình 3x2 - 5x + 2 = 0 là: 2 x ......; x ......... ( đ/a: x 1; x ) 1 2 1 2 3 Bài 6 :Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: x2 5x 10 0 Khi đó S + P bằng: A.-15 B.-10 C. -5 D. -5 (đ/a: A) Bài 7 :Cho phương trình x2 + 5x - 1 = 0 khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai nghiệm phân biệt của phương trình trái dấu nhau B. Phương trình vô nghiệm C. Tổng của hai nghiệm là: 5 D. Cả ba đáp án đều đúng (đ/a: A) 2 Bài 8 :Hãy nối hai nghiệm x1, x2 của phương trình -7x - x + 6 = 0 với các giá trị đúng của chúng Nghiệm Giá trị của hàm số 1) x1 a) 1 2) x2 b) - 1 6 c) 7 6 d) 7 (đ/a : 1-b ; 2-c) 1.2 : Mức độ thông hiểu Bài 1 :Nếu x và y có tổng là S và có tích là P thì khi đó x và y là hai nghiệm của phương trình A. X 2 SX P 0 B. X 2 SX P 0 C. ax2 bx c 0 D. X 2 SX P 0 (đ/a :B) 2 Bài 2 :Cho phương trình x 4x 1 0 , với giá trị nào của m thì 5 x1 x2 4x1x2 m , với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình A. 16 B. -16 C. 20 D. 6 (đ/a: A) Bài 3 :Cho phương trình x2 3x 1 m 0, với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng -1 A. -5B.5 C.3 D. -3 (đ/a :B) Bài 4 :Cho phương trình 2x2 2 m 2 x m 0 ( m là tham số) khẳng định nào sau đây sai ? A. Phương trình vô nghiệm với mọi m B. Tổng của hai nghiệm bằng m + 2 m C. Tích của hai nghiệm bằng 2 D. Hệ số b’ của phương trình là m + 2 ( đ/a : A ; D) Bài 5 : Điền vào dấu ‘ ’ : Hai số x, y thỏa mãn : x + y = - 9 ; x.y = 18 là : x= . ; y = .. ( đ/a : x = -3 ; y = - 6 ; hoặc x = -6 ; y = -3) Bài 6 :Cho phương trình : x2 4x m 2 0 , giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm có giá trị bằng 1 : A. m = 5 B. m = 2 C. m = -5 D. m 3 (đ/a : A) Bài 7 : Cho phương trình bậc haiax2 bx c 0 a 0 , em hãy chọn nội dung cột A nối với nội dung cột b để được đáp án đúng Hàm số Điểm đồ thị hàm số đi qua 1) Phương trình có hai nghiệm cùng ' 0 dấu dương a) p x1.x2 0 2) Phương trình có hai nghiệm cùng ' 0 dấu âm b) p x1.x2 0 S x x 0 1 2 3) Phương trình có hai nghiệm trái dấu ' 0 c) P x1.x2 0 S x x 0 1 2 4) Phương trình có hai nghiệm cùng dấu ' 0 d) P x1.x2 0 (đ/a : 1 – b ; 2 – c ; 3 – a, 4 – d) ) Bài 8 :Cho phương trình x2 mx 35 0 ( m là tham số) biết một nghiệm của phương trình x1 7 hãy dùng hệ thức viet để tìm nghiệm x2 của phương trình và tìm tham số m ? A. x2 5;m 2 B. x2 5;m 12 C. x2 5;m 2 D. x2 5;m 2(đ/a : C) 1.3 Mức độ vận dụng 2 Bài 1 :Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x 3x 5 0, khi đó biểu thức 2 2 x1 x2 có giá trị bằng 29 29 25 A. B.29C. D. (đ/a : C) 2 4 4 Bài 2 :Cho phương trình x2 2 m 1 x m2 5m 6 0 giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu là : m 1 A. 6 m 1 B. C. m < 1 D. m 6 (đ/a : A) m 6 1.4 Mức độ vận dụng cao Bài 1 :Tìm m để phương trình x2 mx 3 0 (m là tham số) có hai nghiệm thoả mãn 3x1+ x2 =6 A. m >4B. m = 4 C. m 0 ( đ/a B) Bài 2 :Điền vào chỗ ‘ ’ : Cho phương trình mx2 2 m 3 x m 1 0 ( m là tham số) , biết phương trình trên luôn có hai nghiệm x1, x2 , khi đó biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m là : .. ( đ/a : x1 + x2 + 6x1x2 = 8)
File đính kèm:
bai_tap_cau_hoi_ho_tro_day_hoc_truc_tuyen_mon_toan_9_tuan_4.doc

