Bài tập + Câu hỏi hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Toán 9 - Tuần 2: Phương trình bậc hai
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập + Câu hỏi hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Toán 9 - Tuần 2: Phương trình bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập + Câu hỏi hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Toán 9 - Tuần 2: Phương trình bậc hai
Tuần 2: Phương trình bậc hai A. Mục tiêu - Biết được khi nào phương trình bậc hai có nghiệm nghiệm( đk để pt bậc hai vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt). Biết công thức nghiệm của pt bậc hai. Vận dụng được công thức nghiệm tổng quat của pt bậc hai trong việc giải pt. Vận dụng được điều kiện để phương trình bậc hai có nghiệm vào trong các bài toán cụ thể. - Rèn kỹ năng biến đổi, tính toán. - Thái độ nghiêm túc và trung thực khi làm bài. B.ĐỀ BÀI 1. Mức độ nhận biết Bài 1. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) có biệt thức = . Đáp án: b2 4ac Bài 2. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) có hai nghiệm phân biệt x1 = x2 = b b Đáp án: x ; x 1 2a 2 2a Bài 3. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) có nghiệm kép khi: A. 0 B. a.c > 0 C. 0 D. = 0 Đáp án: Chọn D Bài 4. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) có nghiệm khi: A. 0 B. > 0 C. 0 D. = 0 Đáp án: Chọn C Bài 5. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) vô nghiệm khi: A. 0 B. > 0 C. 0 D. < 0 Đáp án: Chọn D Bài 6. Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai? Nội dung Đúng Sai a, Phương trình x2 - 6x - 5 = 0 vô nghiệm b, Phương trình x2 + 6x = 0 là phương trình bậc hai một ẩn Đáp án: a, Sai b, Đúng Bài 7. Cho phương trình bậc hai 2x2 - 4x + m - 3 = 0. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi: A. m -3 C. m > 3 D. m < 3 Đáp án: Chọn D Bài 8. Hệ số của phương trình 3x2 - 10x + 5 = 3x là: A. a = 3; b = 10, c= 5 B. a = 3; b = -10, c= 5 B. a = 3; b = -7, c= 5 D. a = 3; b = -13, c= 5 Đáp án: Chọn D 2. Mức độ thông hiểu Bài 9. Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được một khẳng định đúng. Cột A Cột B 1, Phương trình bậc hai x2 - 5x + 4 = 0 a, x = 2 có nghiệm là: 2 2, Phương trình bậc hai x + 5x + 4 = 0 b, x1 1; x2 4 có nghiệm là: 2 3, Phương trình bậc hai x - 4x + 4 = 0 c, x1 1; x2 4 có nghiệm là: d, x1 1; x2 4 Đáp án: 1 – c; 2 – d; 3 - a Bài 10. Một nghiệm của phương trình 3x2 + 10x + 7 = 0 là: A. 1 B. 3 7 7 3 C. D. 3 7 Đáp án: Chọn C Bài 11. Một nghiệm của phương trình x2 - 7x – 8 = 0 là: A. -1 B. 1 C. - 8 D. 7 Đáp án: Chọn A Bài 12. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 + 8x + m = 0 có nghiệm x = 1? A. m = 9 B. m = -9 C. m = 8 D. m = -8 Đáp án: Chọn B Bài 13. Với giá trị nào của m thì phương trình 4x2 - 4x - 2 + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt? A. m > 3 B. m < -3 C. m > - 3 D. m < 3 Đáp án: Chọn D 2 Bài 14. Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình -x + 3x – 2 = 0 thì có x1 + x2 bằng: A. -3 B. 3 C. 3 D. -1 2 Đáp án: Chọn B 2 Bài 15. Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x – 5x + 2 = 0 thì x1. x2 bằng: A. - 5 B. 5 C. - 2 D. 2 Đáp án: Chọn D Bài 16. Với giá trị nào của m thì phương trình: x2 + x + m = 0 có nghiệm kép? A. m= 1 B. m=1 2 C. m= 1 D. m=-1 4 Đáp án: Chọn C 3. Mức độ vận dụng Bài 17. Với giá trị nào của m thì phương trình 2x2 – m2 x + 8m = 2 có nghiệm x = -1? A. m = 0 B. m = 8 C. m = -8 D. m1 = -8, m2 = 0 Đáp án: Chọn D Bài 18. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 – 2( m + 1) x = - m2 - 2 vô nghiệm? A. m < 1 B. m < - 1 2 2 C. m > 1 D. m > - 1 2 2 Đáp án: Chọn A 4. Mức độ vận dụng cao 2 2 Bài 19. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x + ( 2m -1)x + 2m = - 0,25 . Với giá trị nào của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt? A. m > -1 B. -1 < m < 0 C. m < 0 D. 0 < m < 1 Đáp án: Chọn B Bài 20. Với giá trị nào của m để phương trình x2 + mx + 1 = 0 và phương trình x2 + x + m = 0 có ít nhất một nghiệm chung? A. m = 2 B. m = - 1 C. m = -2 D. m = 1 Đáp án: Chọn C
File đính kèm:
bai_tap_cau_hoi_ho_tro_day_hoc_truc_tuyen_mon_toan_9_tuan_2.doc

