Bài tập + Câu hỏi hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Toán 9 - Bài 1: Hàm số y = ax^2

doc 7 trang Mộc Miên 28/11/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập + Câu hỏi hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Toán 9 - Bài 1: Hàm số y = ax^2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập + Câu hỏi hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Toán 9 - Bài 1: Hàm số y = ax^2

Bài tập + Câu hỏi hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Toán 9 - Bài 1: Hàm số y = ax^2
 BÀI TẬP / CÂU HỎI HỖ TRỢ DẠY HỌC TRỰC TUYẾN
 MÔN: TOÁN LỚP 9
 BÀI 1: HÀM SỐ Y = AX2
1. Bài/chủ đề: Hàm số y ax2 (a 0) , Đồ thị hàm số y ax2 (a 0)
 Mục tiêu
* Kiến thức.
 - HS biết tính Giá trị của biến khi biết giá trị của hàm và tính giá trị của hàm khi biết 
 giá trị của biến và sự biến thiên của hàm số y ax2 (a 0) . Giải các bài tập về tham 
 số.
* Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, cẩn thận, chính xác, phát huy trí lực, giáo dục tính quan 
sát
1.1 Mức độ nhận biết
Bài 1:Giá trị của hàm số y 3x 2 tại x 2 là:
 A. 6 B. -6 C. -12 D. 12 (đáp án : B)
 1
Bài 2 : Với x = -2 khi đó giá trị của hàm số y x2 là:
 2
 A. - 2 B. -6 C. -4 D. 4(đáp án : A)
Bài 3 :Hàm số y x2 nghịch biến khi x > 0: Đúng hay Sai?
 A. Đúng B. Sai(đáp án : A)
 1
Bài 4 :Điền vào dấu ‘ ’ : Hàm số y x2 nghịch biến khi ..(đ/a : x<0)
 2
 1
Bài 5 :Hàm số y x2 đồng biến khi
 2
 A. x R B. x > 0 C. x = 0 D. x<0(đáp án : D)
Bài 6 :Giá trị nhỏ nhất của hàm số y ax2 (a 0) khi a > 0 là bao nhiêu?
 A. 0 B. 1 C. -1 D. -8 (đ/a: A)
Bài 7 : Hàm số y x2 nghịch biến khi A. x R B. x > 0 C. x = 0 D. x<0(đáp án : D)
Bài 8 : Với mọi giá trị của x thì giá trị của hàm số y x2 luôn lớn hơn 0: Đúng hay Sai
 A. Đúng B. Sai (đ/a: B)
1.2 : Mức độ thông hiểu
Bài 1 : Với x < 0 thì hàm số nào đồng biến ( Chọn các đáp án đúng)
 A. y 3x2 B. y x2 C. y 2x2 D. y 3x2 (đ/a :B, D)
Bài 2 : Hãy nối các hàm số tương ứng với giá trị của hàm số đó khi x 3
 Hàm số Giá trị của hàm số
 1 a) 3
 1) y x2
 3
 2) y x2 b) 3 2
 3) y 2x2 c) 1
 d) -1
 (đ/a : 1-d ; 2-a, 3 – b)
Bài 3 : Với x >0 thì hàm số nào đồng biến ( Chọn các đáp án đúng)
 A. y 3x2 B. y x2 C. y 2x2 D. y 3x2 (đ/a :A, C)
Bài 4 : Với x < 0 thì hàm số nào nghịch biến ( Chọn các đáp án đúng)
 1 2
 A. y x2 B. y x2 C. y 2x2 D. y 3x2 (đ/a :C, D)
 2 3
Bài 5 : Với x >0 thì hàm số nào nghịch biến ( Chọn các đáp án đúng)
 1 2
 A. y x2 B. y x2 C. y 2x2 D. y 3x2 (đ/a :A, B)
 2 3
Bài 6 :Điền vào dấu ‘ ’ : Với mọi giá trị của x thì giá trị của hàm số y 2x2 
(đ/a : lớn hơn hoặc bằng 0)
Bài 7 : Cho hàm số : y f (x) 1,5x2 Hãy nối các cột với nhau để được kết quả đúng
 Hàm số Điểm đồ thị hàm số đi qua 1) f (1) a) - 6 
 1) f (2) b) – 1,5 
 1) f (3) c) -14
 d) -13,5
(đ/a : 1 – b ; 2 – a ; 3 – d )
Bài 8 :Với giá trị nào của x thì hàm số y 4x2 nhận giá trị -1?
 1
A. x B. x 2 C. x 4 D. x 4(đ/a : A)
 2
1.3 Mức độ vận dụng
Bài 1 :Cho hàm số y ax2 . Biết rằng x = 2 thì y = - 20 khi đó hệ số a bằng
 A. 5 B. -5 C. 4 D. -4 (đ/a : B)
Bài 2 :Cho hàm số y (m2 m 1)x2 đồng biến khi nào
 A. x > 0 B. x = 0 C. x < 0 D. x 0 (đ/a : A)
1.4 Mức độ vận dụng cao
Bài 1 : Tìm m để hàm số : y ( m 1 3)x2 nghịch biến khi x > 0
 A. m > 8 B. m = 8 C. m 0 ( đáp án : C)
Bài 2 : Tìm m để hàm số : y 2 m 1 x2 đồng biến khi x > 0
 A. 1 0 D. m > 1 ( đ/a : A)
Nội dung 2: Điểm đi qua và đồ thị hàm số y ax2 (a 0)
* Kiến thức.
 - HS biết kiểm tra 1 điểm thuộc đồ thị hàm số hay không. Xác định vị trí các điểm trên 
 mặt phẳng tọa độ. Giải các bài tập về tham số.
* Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, cẩn thận, chính xác, phát huy trí lực, giáo dục tính quan 
sát
1.1 Mức độ nhận biết
Bài 1: Điền vào chỗ ‘ ’: Đồ thị hàm số y ax2 (a 0) luôn đi qua điểm có tọa độ 
 .. (đ/a: (0; 0) Bài 2: Đồ thị hàm số y 2x2 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
 A. ( 1; 2) B. ( 2;1) C. (0;1) D. (1;0) (đ/a: A)
Bài 3: Cách vẽ đồ thị hàm số y ax2 (a 0) gồm 3 bước, hãy nối thứ tự các bước với 
các bước với nhau cho đúng:
Cách làm Bước
a) Vẽ Parabol 1
b) Biểu diễn các điểm có tọa độ được xác 2
định trong bảng giá trị trên mặt phẳng tọa 
độ
c) Lập bảng giá trị ( Tọa độ của một số 3
điểm thuộc đồ thị)
 4
(đ/a: a – 3; b – 2; c – 1 )
Bài 4: Đồ thị hàm y ax2 (a 0) nằm phía trên trục hoành khi a > 0: ĐÚNG hay SAI?
 A. ĐÚNG B. SAI ( đ/a: A)
Bài 5:Điểm A 1; 2 thuộc đồ thị nào trong các đồ thị sau
 1
 A. y 3x2 B. y 3x2 C. y x2 D. y 2x2 (đ/a: D)
 2
Bài 6: Cho đồ thị hàm số y ax2 như hình vẽ, khi đó ta có:
 A. a = 0 B. a > 0
 C. a < 0 D. a < -1
 ( đ/a : B)
Bài 7 : Điền vào dấu ‘ ’ : 
 Đồ thị hàm số y 4x2 đi qua điểm A ( 1 ; ..) (đ/a : 4)
Bài 8 : Cho hàm số y 4x2 khi đó điểm thấp nhất của đồ thị hàm số có tọa độ là:
 A. ( 1;1) B. (0;0) C. (-1;-1) D. ( - 2; -1) ( đ/a: B)
1.2 Mức độ thông hiểu
Bài 1: Biết đồ thị hàm số y ax2 (a 0) đi qua điểm M (2;1) tìm a?
 1 1 1 1
 A. a B. a C. a D.a (đ/a: A)
 4 4 2 2
 2
Bài 2: Tìm các điểm thuộc Parabol y x2 có tung độ y = - 6
 3 A. ( 1 ; -6) B. ( -6 ; 0) C. ( -3 ; -6) D. ( 3 ; -6) ( đ/a : C,D)
Bài 3 : Tìm tung độ của điểm thuộc parabol y 3x2 và có hoành độ x = - 1 là :
 A. 3 B. 3 C. 0 D. -1 (đ/a : B)
 1
Bài 4 : Cho hàm số y x2 , hoàn thành bảng giá trị sau
 2
 x -1 0 1 2
 1
 y x2
 2
 1 1
( đ/a : ; 0 ; ; -2)
 2 2
Bài 5 : Nếu biết rằng điểm A ( 2 ; -1) thuộc đồ thị hàm số y ax2 (a 0) thì ta biết được 
điểm B ( -2 ; -1) cũng thuộc đồ thị hàm số: ĐÚNG hay SAI?
 A. ĐÚNG B. SAI ( Đáp án B)
 2
Bài 6: Tìm một điểm thuộc Parabol y x2
 3
A. ( 1 ; -3) B. ( -1 ; 0) C. ( -3 ; -6) D. (1 ;0) ( đ/a : C)
Bài 7:Biết điểm A ( - 1 ; b) thuộc các hàm số đã cho phía dưới, hãy nối các hàm số với giá 
trị b tương ứng
Hàm số Giá trị của b
 1) y 0,5x2 a) b = 5
 3
 2) y x2 b) b = 5
 4
 3) y 5x2 c) b = - 0,5
 3
 d) b 
 4
( đ/a: 1 – c; 2 – d; 3 – b)
Bài 8: Biết điểm C( c; 0,4) thuộc đồ thị hàm số y 0,1x2 , khi đó c có các giá trị sau:
 A. 2 B. 1 C. -2 D. -1 ( đ/a: A; C) 1.3 Mức độ vận dụng
Bài 1 :Parabol y ax2 (a 0) trong hình vẽ có hệ số a 
là bao nhiêu? 
 A. 1
 B. -1
 C. 2
 1
 D.
 2
(đ/a : D)
Bài 2 : Cho hàm số y = 0,5x2 các giá trị của x để y < 2 là
 A. – 2 -2 D. x = 0 ( đ/a : A)
1.4 Mức độ vận dụng cao
Bài 1 : Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y m 1 1 x2 đi qua điểm A ( 2 ; 8)
 A. m = 7 B. m = 8 C. m = 0 D. m = -1 (đ/a : B)
Bài 2 :Cho (P) : y = -x2. Đường thẳng y = m cắt (P) tại 2 điểm A và B. Giá trị của m để tam 
giác AOB là tam giác đều :
 A. m = 1 B. m= 0 C. m= -3 D. m= 3 ( Đ.a : C) 

File đính kèm:

  • docbai_tap_cau_hoi_ho_tro_day_hoc_truc_tuyen_mon_toan_9_bai_1_h.doc