50 Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Học 10 (Có đáp án)

docx 5 trang Mộc Miên 28/10/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "50 Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Học 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 50 Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Học 10 (Có đáp án)

50 Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Học 10 (Có đáp án)
 50 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA 10
 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
 H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; 
 Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 
 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=137.
Mức độ nhận biết:
 Câu 1. Tính chất hoá học cơ bản của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là:
 A. Tính oxi hoá mạnh. B. Tính nhường electron.
 C. Cả tính oxi hoá, tính khử. D. Tính khử.
Câu 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có:
 A. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn. B. 3 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
 C. 4 chu kì nhỏ; 3 chu kì lớn. D. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
Câu 3. Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên tố?
 A. 32. B. 8. C. 2. D. 18.
Câu 4. chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
 A. Ca. B. O3. C. Cl2. D. F2.
Câu 5. Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì:
 A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 6. Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau: 2NaOH + Cl2→ NaCl + NaClO + H2O.
 A. Chỉ là chất oxi hoá. B. Chỉ là chất khử.
 C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hoá, không là chât khử.
Câu 7. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen 
là:
 A. ns2np5. B. ns2np6. C. ns2np3. D. ns2np4.
Câu 8. Nguyên tố có Z = 18 thuộc loại:
 A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. á kim.
 Câu 9. Chọn đáp án đúng nhất. Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
 A.Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
 B.Được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau.
 C.Giữa các phi kim với nhau.
 D.Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hạy nhiều cặp electron dùng chung.
 Câu 10. Muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit HCl là:
A. FeCl2 và FeCl3. B. Không tác dụng. 
C. FeCl3. D. FeCl 2.
 Câu 11. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl cho cùng một 
muối: A. Zn. B. Au. C. Cu. D. Fe.
 Câu 12. Khi nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào đường thì đường chuyển sang màu đen, 
 hiện tượng này là do tính chất nào sau đây của H2SO4 đ?
A. Tính khử. B. Tính OXH mạnh. C. Tính axit. D. Tính háo nước
 Câu 13. Trong các halogen, nguyên tố nào không thể hiện tính 
 khử?
 A. Iot. B. Clo. C. Brom. D. Flo.
Mức độ thông hiểu:
 Câu 15. Số oxi hoá của các nguyên tố Clo, lưu huỳnh, Cacbon trong các hợp chất sau: 
HCl, HClO3, SO2, SO3, CO2 lần lượt là:
 A. +1, +5, +4, +6, +4. B. -1, +5, +4,+6, +4. 
 C. +1, +2, +3, +4, +5. D. +1, +3, +4, +5, +6.
Câu 16. Chất nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất?
A. Cl2. B. Ca. C. O2. D. F2. Câu 17. Liên kết hóa học trong phân tử KCl là:
 A. Liên kết hiđro. B. Liên kết ion.
 C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết cộng hóa trị có cực
 Câu 18. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2→ N2 + 6HCl. Trong đó Cl2 đóng vai trò.
 A. Chất khử. B. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
 C. Chất oxi hoá. D. Không phải là chất khử, không là chất oxi hoá.
 Câu 19. Nguyên tố M có 7 electron hoá trị, biết M là phi kim thuộc chu kì 4. Cấu hình 
 electron của nguyên tử M là:
 A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5. B. 1s22s22p63s23p63d54s5.
 C. 1s22s22p63s23p64s24p5. D. 1s22s22p63s23p64s24p2.
 Câu 20. đốt nóng hỗn hợp chứa KClO3 và MnO2 theo tỉ lệ 4: 1 về khối lượng trên ngọn 
lửa đèn cồn, sau đó đưa tàn đón còn hồng vào miệng ống nghiệm thì.
 A. Không hiện tượng. B. Tàn đóm bùng cháy. 
 C. Tàn đóm tắt ngay. D. Có tiếng nổ lách tách.
 Câu 21. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Trong một chu kì, theo chiều tăng 
của điện tích hạt nhân nguyên tử A. Tính kim loại và tính phi kim giảm. B. Tính kim loại và tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
Câu 22. Cho phản ứng hóa học sau: H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH.
Câu nào diễn tả đúng nhất tính chất của các chất?
A. H2O2 là chất khử. B. KI là chất OXH.
C. H2O2 là chất OXH. D. H2O2 vừa là chất OXH vừa là chất khử.
Câu 23. Tổng hệ số trong phản ứng: FeCl2+ Cl2 → FeCl3 là:
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
 Câu 24. Cho sơ đồ phản ứng sau: a Fe2O3 + b CO →c Fe +d CO2. Hệ số a, b, c, d tương 
 ứng là:
 A. 3, 4, 6, 4. B. 1, 4, 1, 5. C. 1 3, 2, 3. D. 2, 3, 1, 3.
 4+,
 Câu 25. Số oxi hoá của Nitơ trong: NH NO2, HNO3 lần lượt là:
 A. +1, +4, +5. B. +3, +4, +5. C. -3, +4, +5. D. +4, -4, +5.
 Câu 26. Để nhận biết O3 và O2 ta sử dụng hóa chất nào dưới đây:
 A. Cu. B. H2. C. Cl2. D. dd KI.
 Mức độ Vận dụng thấp:
 Câu 27. Trong các axit sau: CuO, Al2O3, SO2. Hãy cho biết chất nào chỉ phản ứng được 
 với dung dịch bazơ và chất nào cho phản ứng được với cả dung dịch axit và bazơ cho 
 kết quả theo thứ tự trên.
 A. CuO, SO2. B. SO2, CuO. C. CuO, Al2O3. D. SO2, Al2O3.
 Câu 28. Anion X- có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X 
 trong bảng tuần hoàn là:
 A. Chu kì 2, nhóm IVA. B. Chu kì 3, nhóm IVA. 
 C. Chu kì3, nhóm VIIA. D. Chu kì 3, nhóm IIA.
 Câu 29. Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với HCl dư thấy có 1 gam H2 
 thoát ra. Khối lượng muối clorua tạo thành trong dd là bao nhiêu gam?
 A. 45,5 gam. B. 65,5 gam. C. 55,5 gam. D. 40,5 gam.
Câu 30: Hệ số của chất oxi hoá và chất khử trong phản ứng sau khi cân bằng là:
SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
A. 1 và 2 B. 1 và 1 C. 2 và 1 D. 2 và 2
Câu 31: Cho các chất khí: SO2, CO2. Dùng chất nào sau đây để nhận biết 2 chất khí?
A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch NaOH
C. dung dịch KMnO4 D. Quì tím
Câu 32: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia vào các phản ứng hoá học sau:
SO2 + Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4 (1) ; SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên ?
A. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hoá
B. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử
C. Phản úng(2): SO2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
D. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hoá, phản ứng (2): H2S là chất khử
Câu 33: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong 
dung dịch sau phản ứng là:
 A. Na2SO3, NaOH, H2O. B. NaHSO3, H2O. C. Na2SO3, H2O. D. Na2SO3, NaHSO3, H2O.
Câu 34: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2 có thể:
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước Br2 dư.
C.Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 đủ.
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH
 Câu 35. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần 
 hoàn. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B chênh lệch nhau là:
 A. 12. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 36 : Dẫn 33, 6 lít khí H2S (đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm muối thu 
được sau phản ứng là
 A. NaHS và 
 Na2S. B. Na2SO3. C. NaHS; D. Na2S.
 Mức độ Vận dụng thấp:
Câu 37: Hoà tan V lít SO2 trong H2O. Cho nước Brôm với dung dịch cho đến khi xuất 
hiện màu nước Brôm, sau đó cho thêm dung dịch BaCl2 cho đến dư lọc và làm khô kết 
tủa thì thu được 1,165gam chất rắn. V có giá trị là:
A. 0,112 l B. 0,224 l C. 0,336 l D. 0,448 l
Đáp án
Cho nước Br2 vào ( SO2 hòa tan H2O):
pt: 
Br2 + SO2 + 2H2O ---> 2HBr + H2SO4 
-----0,005mol-------------------0,005mol
+ Sau đó thêm dd BaCl2 , thì nó chỉ tác dụng với H2SO4 ở sản phẩm 
pt : 
BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4(kết tủa) + 2HCl (*)
---------0,005mol--0,005mol
n (BaSO4 ) = 1,165 : 233 = 0,005 mol
ráp n ( BaSO4) lên pt (*) rồi => n(H2SO4) => n ( SO2) ở pt 
=> V (SO2) = 0,005 * 22,4 = 0,112 (l)
Câu 38 Hòa tan hoàn toàn kim loại M trong H2SO4 đặc dư thu được khí SO2. Cho khí 
này hấp thụ hoàn toàn trong 1 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung 
dịch thu được 37,8 gam chất rắn. Kim loại M là:
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ca.
Câu 39: Hỗn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm bao 
nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 
2,24. Các khí đo cùng đk.
A. 2,5 lít. B. 7,5 lít. C. 8 lít. D. 5 lít.
Câu 40: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt CO2 và 
SO2?
A. dd brom trong nước B. dd NaOH C. dd Ba(OH)2 D. dd Cu(OH)2
Câu :41 Đốt cháy hoàn toàn 6 g FeS2 thu được a g SO2, oxi hoá hoàn toàn SO2 thu được 
b g SO3. Cho SO3 tác dụng hết với NaOH thu được c g Na2SO4. Cho Na2SO4 tác dụng 
hết với BaCl2 dư, thu được d g kết tủa. Giá trị của d là: A. 23,3 g B. 32,3 g C. 2,33 g D. 0,233 g
Câu 42: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k) →2 SO3 (k)< 0
Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tăng nồng độ của O2
Câu 43: (CĐKA2009) Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M 
và KOH 0,2M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là:
A. 9,5gam. B. 13,5 gam. C. 12,6 gam. D. 18,3 gam.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm CO2 và SO2. Cho 4,48 lít hỗn hợp X vào nước vôi trong dư thu 
được 21,0 gam kết tủa. Xác định tỷ khối của hỗn hợp X đối với H2 ?
A. 29,5 B. 24,5 C. 21,5 D. 26,5
Câu 45: Cho 15,82 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc 
nóng thu được dung dịch A và 9,632 lít khí SO2 ở đktc. Cô cạn dung dịch A sẽ thu được 
số gam muối khan là:
 A. 57,1gam B. 60,3 gam C. 58,8 gam D. 54,3 gam
Câu 46: Cho 13,428 gam một kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư 
thu được V lít khí H2S ở đktc và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 66,24 gam 
muối khan. V có giá trị là :
 A. 2,4640lít B. 4,2112 lít C. 4,7488lít D. 3,0912lít
Câu 47: Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 
3,36 lít khí SO2 ở đktc và 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số 
gam muối khan là:
 A. 75gam B. 90gam C. 96gam D. 86,4gam
Câu 48. Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Fe, và 0,24mol kim loại M trong dung dịch 
H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và 10,752 lít khí H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch A 
thu được 59,28 gam muối khan. M là :
 A. Mg B. Ca C. Al D. Na
Câu 49. Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu 
được 6,72 lít khí SO2 (ở đktc). Tính m
A. 11,2 gam B. 2,24 gam C. 5,6 gam D. 
1,12 gam
Câu 50. Cho m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 
3,36 lít khí SO2 ( đktc); 2,88 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 52,8 
gam muối khan. Mặt khác nếu hoà tan hết m gam hỗn hợp kim loại ban đầu với dung 
dịch HCl dư thu được 8,064 lít khí H2 ở đktc. Hỗn hợp 2 kim loại đầu là:
 A. Be và Mg B. Mg và Fe C. Zn và Fe D. Zn và Ba

File đính kèm:

  • docx50_cau_hoi_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_10_co_dap_an.docx